这首越南儿歌朗朗上口,在越南社交网站上很多人喜欢。里面的一些用词都很适合越南语初学者学习越南语。最后,我会把歌词中一些常见语法标出并解释。希望大家可以喜欢这首歌,多多关注我们流利越南语!
Người lớn hay hỏi tôi con có
大人喜欢问我
Một ước mơ chi không
你的梦想是什么
Bạn tôi thích lớn lên
我的朋友喜欢长大
Được đi khắp muôn nơi
可以去各个地方
Còn tôi không mơ như thế
而我却不是如此
Vì tôi mơ được ăn thỏa thích
因为我希望可以吃得开心
Dù béo không âu lo
即使长胖也不需要担心
Vì tôi thấy rất vui vào những lúc ăn no
因为我很开心当我吃饱
Giấc mơ đồ ăn ngập tràn
梦里美食
Ngập tràn muôn năm
年年满满当当
Vì tôi luôn có một chiếc bụng đói
因为我有一个饥饿的肚子
Bụng đói để ăn được hết
肚子饿可以吃完
Tất cả món ngon trên cuộc đời
人生中全部美食
Nào cá nào tôm nào cua rất ngon
鱼 虾 蟹都非常美味
Tôi ăn luôn cả rau
我还吃全部蔬菜
Vì ba mẹ tôi dạy không lãng phí đồ ăn
因为我爸妈教我别浪费粮食
Vậy nên tôi thích một chiếc bụng đói
所以我喜欢我饥饿的肚子
Bụng đói để ăn được hết
肚子饿可以一下子吃完
Tất cả món ngon cùng một lúc
吃完所有美食
Nào bánh nào hoa quả thơm rất thơm
面包 水果 香气喷喷
Không quên kem thật ngon
不会忘记冰激凌的甜
Sợ béo thì ăn xong tôi đi tập thể dục
如果怕胖 吃完我就去锻炼
Người lớn hay hỏi tôi con có
大人喜欢问我
Một ước mơ chi không
你的梦想是什么
Bạn tôi thích lớn lên
我的朋友喜欢长大
Được đi khắp muôn nơi
可以去各个地方
Còn tôi không mơ như thế
而我却不是如此
Vì tôi mơ được ăn thỏa thích
因为我希望可以吃得开心
Dù béo không âu lo
即使长胖也不需要担心
Vì tôi thấy rất vui vào những lúc ăn no
因为我很开心当我吃饱
Giấc mơ đồ ăn ngập tràn
梦里美食
Ngập tràn muôn năm
年年满满当当
Vì tôi luôn có một chiếc bụng đói
因为我有一个饥饿的肚子
Bụng đói để ăn được hết
肚子饿可以吃完
Tất cả món ngon trên cuộc đời
人生中全部美食
Nào cá nào tôm nào cua rất ngon
鱼 虾 蟹都非常美味
Tôi ăn luôn cả rau
我还吃全部蔬菜
Vì ba mẹ tôi dạy không lãng phí đồ ăn
因为我爸妈教我别浪费粮食
Vậy nên tôi thích một chiếc bụng đói
所以我喜欢我饥饿的肚子
Bụng đói để ăn được hết
肚子饿可以一下子吃完
Tất cả món ngon cùng một lúc
吃完所有美食
Nào bánh nào hoa quả thơm rất thơm
面包 水果 香气喷喷
Không quên kem thật ngon
不会忘记冰激凌的甜
Sợ béo thì ăn xong tôi đi tập thể dục
如果怕胖 吃完我就去锻炼
Con có một ước mơ chi không?
chi=gì
2. Nào cá nào tôm nào cua
Nào... nào... nào... 用于举例