男主:南部音 女主:北部音
1、Bây giờ ngoài trừ cô nợ tôi một ly cà phê, cô còn nợ thêm tôi 10K nữa.
现在你除了欠我一杯咖啡外,还欠我10K越南盾。
① Ngoài trừ ... còn...
除了...之外,还
② Nợ thêm...nữa 还多欠...
v+thêm...nữa 还多干什么...
例子:我想多吃一点。
Tôi muốn ăn thêm một chút nưa.
③ Ly/cốc 量词,杯
Cốc 多用于北方,Ly多用于南方,都可用于做饮品的量词。
但在北方,Cốc 多用于指瓷杯,Ly 多用于指玻璃杯。
④ Cô
有姑姑、女老师的意思,但是在称呼刚认识的女性,为表示礼貌也可以称为cô。
2、Tôi còn chưa tính anh vụ anh đọc trộm sổ tay của tôi!
我还没算你偷看我的笔记本呢!
① Độc trộm 偷偷阅读
Trộm 就是偷偷地,也有盗窃的意思。V+trộm 偷偷干某事
3、Nếu không, tôi sẽ tố cáo anh.
否则,我就告你。
① Nếu không 如果不、否则
② Tố cáo 告
4、Cô không thấy nó giống như định mệnh, sao tôi thấy nó giống oan gia thì đúng hơn.
我不认为这像缘分(也可以为我不认为你是我的真命天子),为什么我更觉得我们像冤家。
① Định mệnh 命定
② Oan gia 冤家
5、Tôi chỉ đọc theo thôi.
我只是跟着读。
① Chỉ... thôi 只是...罢了
口语中十分常用。
② Đọc theo 跟着读
V+theo 跟着做什么
例子:我要向他学习。
Tôi nên học theo anh ấy.
6、Dù gì tiền cũng bỏ vô rồi. (视频中男主用南部音说这句话,大家可以多听几遍,学习了解南部音)
反正钱已经花了。
① Dù gì 反正
② Bỏ vô 没了的意思,结合语境译为花费
7、100 ngàn, mà cô ăn ngày 3 bữa, có phải vậy hơi khổ không?
100K,你吃一日三餐,是不是有点辛苦。
(同样是南部音,视频中khổ 发音很像 khó)
8、Nếu tôi không đọc kỹ một chút...
① Kỹ 仔细
9、Cô phải dành dụm tới 15tr rồi.(视频中打字有误,应为1500万盾)
你还剩下1500万盾。
① Dành dụm 攒钱
10、Lỡ đâu cô không cẩn thận có thêm đứa thứ ba thì sao?
① Lỡ đâu 万一
11、Nói vớ nói vẩn 胡说八道
12、Như tôi chẳng hạn
① Như... chẳng hạn 比如...